Đơn vị đo chiều dài

Một đơn vị đo chiều dài là một chiều dài chuẩn (thường không đổi theo thời gian) dùng để làm mốc so sánh về độ lớn cho mọi chiều dài khác.

Trong hệ đo lường quốc tế

  • Yôtamét
  • Zêtamét
  • Êxamét
  • Pêtamét
  • Têramét
  • Gigamét
  • Mêgamét: Mêgamét (viết tắt: Mm) là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, tương đương với 1 triệu mét - đơn vị cơ sở của hệ SI, hay bằng 1000 km, tương đương với 621,37 dặm Anh.
  • Kilômét
  • Héctômét
  • Đêcamét
  • Mét
  • Đêximét
  • Xentimét
  • Milimét
  • Micrômét
  • Nanômét
  • Picômét
  • Femtômét
  • Atômét
  • Zéptômét
  • Yóctômét

Trong thiên văn học

  • Đơn vị thiên văn (AU) (~149 gigamét)
  • Năm ánh sáng (~9,46 pêtamét)
  • Phút ánh sáng (~18 gigamét)
  • Giây ánh sáng (~300 mêgamét)
  • Parsec (pc) (~30,8 pêtamét)
  • Kilôparsec (kpc)
  • Mêgaparsec (Mpc)

Trong vật lý

Trong vật lý còn có thêm:

  • Độ dài Planck
  • Bán kính Bohr
  • Fermi (fm) (= 1 femtômét)
  • Angstrom (Å) (= 100 picômét)
  • Micrôn (= 1 micrômét)

Trong hệ đo lường cổ của Việt Nam

  • Dặm
  • Mẫu: Mẫu (đơn vị đo) đơn vị đo diện tích cũ của Việt Nam (3.600 m² với mẫu Bắc Bộ, 4.970 m² với mẫu Trung Bộ).
    • Mẫu Anh đơn vị đo diện tích ở Anh và Mỹ (bằng 4.046,856422 m² tại Anh, 4.046,856422 m² với mẫu quốc tế tại Mỹ, 4.046,87261 m² với mẫu điều tra tại Mỹ).
  • Sải
  • Thước (~ 1/3 mét)
  • Tấc (1/10 thước)
  • Li (1/10 tấc)

Trong hàng hải

  • Hải lý (1852 mét)

Trong hệ đo lường Anh Mỹ

  • Inch (25,4 milimét)
  • Foot (0.3048 mét)
  • Yard (0,9144 mét)
  • Dặm Anh (~1640 mét)

 

(Theo Bách khoa toàn thư mở rộng)

Các tin mới hơn :

Các tin đã đưa :

tinkhoahoc.com đang trong giai đoạn chạy thử nghiệm và hoàn thiện nội dung.  tinkhoahoc.com là cổng thông tin thành viên của Hệ thống CIINS do USS Corp giữ bản quyền.
Rất mong nhận được sự hợp tác, góp ý từ các chuyên gia.
Mọi thông tin góp ý, hợp tác xin liên hệ: admin@tinkhoahoc.com  Mobile: 098 300 6168.
Xem tốt nhất với trình duyệt Mozilla Firefox 3.0 ++