DNA plasmid (pDNA) thường được dùng làm phương tiệc chuyển gen gen đến động vật hữu nhũ và cá.pDNA là phân tử DNA dạng vòng (DNA này không khác gì DNA nhiễm sắc thể), có khả năng nhân lên độc lập với prokaryote. DNA plasmid dùng để chuyển gen nghiên cứu mà thông thường pDNA bao gồm promoter, trình tự tăng cường (enhancer), gen mục tiêu, trình tự polyA, trình tự cuối cũa sự phiên mã, gen kháng kháng sinh và điểm khởi đầu của sự tái bản (ORF). Sự biểu hiện gen mục tiêu, pDNA được phiên mã ra mRNA và dịch mã thành protein bên trong tế bào ký chủ. Ứng dụng pDNA vào trong hai lĩnh vực quan trọng: gen trị liệu và vaccine DNA.
Hình: Các bước cơ bản để tạo DNA vaccine cho cáTổng quan các nghiên cứu vaccine DNA mà gồm có các kháng nguyên vi khuẩn hoặc vi rus ở cáMầm bệnh Gen của mầm bệnh làm vaccineKý chủ Con đường cấp vaccineSự bảo vệ Tham khảoAHNVVHSV-GCá bơnTiêm cơCó Sommerset I và ctv, 2003Protein vỏ (AHNV)Cá bơnTiêm cơKhông Sommerset I và ctv, 2003Protein vỏ (AHNV)Cá bơnTiêm cơKhôngSommerset I và ctv, 2005CCV7 gen (CCV)Cá Nheo MỹTiêm cơCóNusbaum KE, 2002HIRRVHIRRV-GJapanese flounder (Paralichthys olivaceusTiêm cơCóSeo JY, 2006IHNVIHNV-Grainbow trout (Oncorhynchus mykiss)Tiêm cơCóCooper CL, và ctv, 2004; Lapatra SE và ctv, 2000; Corbeil S và ctv,2000; Lapatra SE và ctv, 2001; Lorenzen N và ctv, 2002; Kim CH và ctv, 2000; Anderson ED và ctv, 1996; Corbeil S và ctv, 1999IHNV-Grainbow trout (Oncorhynchus mykiss)Súng bắn genCóCorbeil S và ctv,2000IHNV-Grainbow trout (Oncorhynchus mykiss)Tiêm bụngKhông rõ ràngCorbeil S và ctv,2000IHNV-Grainbow trout (Oncorhynchus mykiss)NgâmKhôngCorbeil S và ctv,2000IHNV-Grainbow trout (Oncorhynchus mykiss)scarificationKhôngCorbeil S và ctv,2000IHNV-Grainbow trout (Oncorhynchus mykiss)Tiêm đường miệngKhôngCorbeil S và ctv,2000IHNV-GAtlantic salmon (Salmo salar)Tiêm cơCóTraxler GS và ctv, 1999IHNV-GChinook salmon (Oncorhynchus tshawytschaTiêm cơCóGarver KA và ctv, 2005 IHNV-GSockeye salmon (Oncorhynchus nerkaTiêm cơCóGarver KA và ctv, 2005 IHNV-G2stoprainbow trout (Oncorhynchus mykiss)Tiêm cơKhôngGarver KB và ctv, 2006IHNV-N, P, M hoặc NVrainbow trout (Oncorhynchus mykiss)Tiêm cơKhôngCorbeil S và ctv, 1999SVCV-Grainbow trout (Oncorhynchus mykiss)Tiêm cơCóKim CH và ctv , 2000SHRV-Grainbow trout (Oncorhynchus mykiss)Tiêm cơCóKim CH và ctv , 2000IPNVKhung đọc của đọan A (IPNV)Atlantic salmon (Salmo salar)Tiêm cơCóMikalsen AB và ctv , 2004 Nguyễn Trọng BìnhTham khảo Tom Christian Tonheim, Jarl Bøgwald and Roy Ambli Dalmo, 2008. What happens to the DNA vaccine in fish? A review of current knowledge. Fish & Shellfish Immunology (2008) 25, 1-18
(Theo HCM-Biotech)
Các tin mới hơn :
Các tin đã đưa :
tinkhoahoc.com đang trong giai đoạn chạy thử nghiệm và hoàn thiện nội dung. tinkhoahoc.com là cổng thông tin thành viên của Hệ thống CIINS do USS Corp giữ bản quyền. Rất mong nhận được sự hợp tác, góp ý từ các chuyên gia. Mọi thông tin góp ý, hợp tác xin liên hệ: admin@tinkhoahoc.com Mobile: 098 300 6168. Xem tốt nhất với trình duyệt Mozilla Firefox 3.0 ++ |